Là một trong những nhà phân phối và thi công máy lạnh hàng đầu Việt Nam.Với sự hỗ trợ của nhiều tập đoàn điều hòa lớn như Daikin, Tosh...
Máy lạnh đứng giá rẻ
Là một trong những nhà phân phối và thi công máy lạnh hàng đầu Việt Nam.Với sự hỗ trợ của nhiều tập đoàn điều hòa lớn như Daikin, Toshiba, Panasonic, Midea, Reetech, LG, Nagasaki, Agashi ....Chúng tôi đã và đang mang đến cho khách hàng nhiều sản phẩm máy lạnh với giá tốt nhất và chất lượng cao nhất.
Trong các model máy lạnh thì máy lạnh đứng hay còn gọi là tủ đứng được sử dụng rộng rãi và thích hợp nhất với không gian là hội trường,quán cafe,khu trưng bày sản phẩm hay các xí nghiệp may,gia công sản phẩm nhẹ.Ưu điểm nổi bật của máy lạnh đứng so với những dòng sản phẩm khác ở chỗ quạt dàn lạnh của nó rất mạnh nên hơi lạnh được thổi đi xa hơn.Thiết kế lồng quạt kiểu li tâm nên đồ ồn cực thấp.Một ưu điểm nữa của tủ đứng là vệ sinh và bảo trì cực kỳ đơn giản.
Trên đây là một vài ý kiến về công dụng và ưu điểm của dòng máy lạnh đứng .Tôi xin giới thiệu tiếp về thương hiệu điều hòa để khác hàng đễ lựa chọn.
Hiện nay trên thị trường có 2 dòng sản phẩm tủ đứng,loại rắp ráp trong nước và loại nhập khẩu từ nước ngoài chủ yếu là từ Thái Lan va Malaysia.
+ Dòng sản phẩm lắp ráp trong nước nhìn chung chất lượng ổn định giá cả hợp lý,đa dạng model và màu sắc cho chúng ta lựa chọn như Reetech,Nagakawa,Fumiki,....Những dòng sản phẩm này thường bảo hành 2 năm và linh kiện thay thế tương đối dễ dàng.
+ Dòng sản phẩm nhập từ Thái Lan về thường là hàng Nhật sản xuất tại Thái Lan,chất lượng ổn định một số thương hiệu giá chỉ cao hơn hàng sản xuất trong nước một ít như Daikin và LG.Tuy nhiên vẫn có một số thương hiệu giá cao hơn từ 1.5 đến 2 lần so với hàng trong nước như Panasonic.
Với nhiệt độ vào mùa hè lên đến 36-38 độ C như hiện nay thì việc sử dụng điều hòa ngày càng trở nên rộng rãi và cần thiết .Nhưng tùy vào nhu cầu sử dụng ,kinh phí ban đầu và thời gian hoàn vốn để lựa chọn thích hợp.
Để có sự tham khảo và lựa chọn chúng tôi đưa ra giá tham khảo của 2 dòng máy lạnh đứng sản xuất trong nước và hàng nhập :
SX TRONG NƯỚC
MÁY LẠNH NAGAKAWA LOẠI TỦ ĐỨNG | |||||
1 | NP-C241 | 24,000 | 2,5 | 14,550,000 | Việt Nam |
2 | NP-C281 | 27,800 | 3,0 | 15,617,000 | |
3 | NP-C501 | 50,000 | 5,5 | 23,668,000 | |
4 | NP-C100B | 100,000 | 10 | 47,336,000 | |
5 | MNP2-C100 | 100,000 | 10 | 45,105,000 |
II. MÁY TỦ ĐỨNG (FLOOR STANDING) | |||||
A. F series | |||||
1 | RF-24B1/RC-24B1RF | 24,000 | 973 USD | 97.3 USD | 1,071 |
2 | RF-36B1/RC-36B1RF | 36,000 | 1,257 USD | 126 USD | 1,382 |
3 | RF-48B1/RC-48B1RF | 48,000 | 1,308 USD | 131 USD | 1,439 |
4 | RF-60B1/RC-60B1RF | 60,000 | 1,895 USD | 190 USD | 2,085 |
B. F series | |||||
1 | RS/RC-100-L1 | 100,000 | 3,296 USD | 329.6 USD | 3,626 USD |
2 | RS/RC-120-L1 | 120,000 | 3,554 USD | 355.4 USD | 3,909 USD |
III.MÁY LẠNH NAGASAKI TỦ ĐỨNG (dòng sang trọng) TIẾT KIỆM 15% ĐIỆN NĂNG | |||||
STT | MODEL | C.SUẤT BTU/h | HP | ĐƠN GIÁ | XUẤT XỨ |
001 | YK - 22 | 22,500 | 2,5 | 12,800,000 | Sản phẩm của Nhật - Sản xuất tại Việt Nam |
002 | YK - 24 | 28,000 | 3,0 | 14,550,000 | |
003 | YK - 45 | 48,000 | 5,5 | 24,350,000 | |
001 | YK - 22 | 22,500 | 2,5 | 14,800,000 | Sản phẩm của Nhật - Sản xuất tại Thái Lan (Hàng nhập khẩu) |
002 | YK - 24 | 28,000 | 3,0 | 19,800,000 | |
003 | YK - 45 | 48,000 | 5,5 | 28,800,000 |
NHẬP KHẨU :
A. Máy tủ đứng đặt sàn R22 - Một chiều lạnh - Điện áp V1 : 220V, 1Þ hoặc Y1 : 380V, 3Þ, 50Hz, Floor Standing type R22 - Cooling only | ||||
001 | FVG05BV1/ RU05NY1 | 50.000 | 2,254 USD | |
002 | FVG06BV1/ RU06NY1 | 60.000 | 2,921 USD | |
003 | FVG08BV1/ RU08NY1 | 80.000 | 3,519 USD | |
004 | FVG10BV1/RU10NY1 | 100.000 | 3,432 USD | |
005 | FVPG10BY1/ RU10NY1 | 100.000 | 3,668.1 USD | |
006 | FVPG13BY1/ RU13NY1 | 120.000 | 4,295 USD | |
007 | FVPG15BY1/ RU15NY1 | 160.000 | 5,746.3 USD | |
008 | FVPG18BY1/ RU18NY1 | 180.000 | 6,290.1 USD | |
009 | FVPG20BY1/ RU20NY1 | 200.000 | 6,554.1 USD | |
B. Máy tủ đứng đặt sàn R410A - Một chiều lạnh - Điện áp V1 : 220V, 1Þ hoặc Y1 : 380V, 3Þ, 50Hz, Floor Standing type R410A - Cooling only | ||||
001 | FVGR05NV1/ RUR05NY1 | 50.000 | 3,245 USD | |
002 | FVGR06NV1/ RUR06NY1 | 60.000 | 3,676 USD | |
003 | FVGR08NV1/ RUR08NY1 | 80.000 | 4,427.1 USD | |
004 | FVGR10NV1/RUR10NY1 | 100.000 | 4,491 USD | |
005 | FVPGR10NY1/ RUR10NY1 | 100.000 | 4,613.8 USD | |
006 | FVPGR13NY1/ RUR13NY1 | 120.000 | 6,221.1 USD | |
007 | FVPGR15NY1/ RUR15NY1 | 160.000 | 7,229.4 USD | |
008 | FVPGR18NY1/ RU18NY1 | 180.000 | 7,912.9 USD | |
009 | FVPGR20NY1/ RUR20NY1 | 200.000 | 8,245 USD |
MÁY LẠNH LG LOẠI TỦ ĐỨNG | ||||
001 | TP - C246YLA9 | 24,000 | 18,396,000 | Sản xuất tại Việt Nam |
002 | HP - C306KAO | 27,000 | 22,541,400 | Sản xuất tại Thái Lan |
003 | HP - C508TAO | 48,000 | 32,545,800 | Sản xuất tại Thái Lan |
004 | TP - C100FAO | 93,000 | 49,875,000 | Sản xuất tại Trung Quốc |